Ký hiệu khi khám thai có thể bạn chưa biết

Mỗi lúc đi khám và cầm tờ giấy báo kết quả ở bệnh viên, nhiều lúc mẹ Pal cũng chóng mặt với đủ thứ chữ viết tắt, ký hiệu, nhiều lúc cũng muốn tìm hiểu lắm mà không dám hỏi bác sỹ .. vì sợ bị la. Nhưng trong lòng thì cũng rất muốn biết xem tình trạng cơ thể mình thế nào? Thấy được bài viết này hay ghê, chia sẻ với cả nhà nghe


Khi đi khám thai, bạn sẽ nhận được một số thông tin về tình trạng sức khỏe của mẹ và con, tuy nhiên có rất nhiều ký hiệu mà bạn không hiểu nổi. Bạn cũng luôn mong muốn hỏi bác sĩ thật nhiều về tình trạng của mình nhưng không phải bác sĩ nào cũng có thời gian giải đáp cặn kẽ cho bạn. Có một cách đơn giản hơn đó là bạn tham khảo các ký hiệu khi khám thai và “tự nghiên cứu” kết quả khám thai của mình…

Một số ký hiệu để chỉ các thông số quan trọng của thai nhi có lẽ rất nhiều bà mẹ đã quen thuộc:

  • GS : gestational sac diameter (đường kính túi thai)
  • CRL : crown rump length (chiều dài đầu mông)
  • BPD : biparietal diameter (đường kính lưỡng đỉnh)
  • HC : head circumference (chu vi đầu)
  • AC : abdominal circumference (chu vi bụng)
  • FL : femur length (chiều dài xương đùi)
  • AF : amniotic fluid (nước ối)
  • AFI : amniotic fluid index (chỉ số nước ối)
  • OFD : occipital frontal diameter (đường kính xương chẩm)
  • BD : binocular distance (khoảng cách hai mắt)
  • CER : cerebellum diameter (đường kính tiểu não)
  • THD : thoracic diameter (đường kính ngực)
  • TAD : transverse abdominal diameter (đường kính cơ hoành)
  • APAD : anteroposterior abdominal diameter (đường kính bụng từ trước tới sau)
  • FTA : fetal trunk cross-sectional area (thiết diện ngang thân thai)
  • HUM : humerus length (chiều dài xương cánh tay)
  • Ulna : ulna length (chiều dài xương khuỷu tay)
  • Tibia : tibia length (chiều dài xương ống chân)
  • Radius: Chiều dài xương quay
  • Fibular: Chiều dài xương mác
  • TDD: Đường kính ngang bụng
  • APTD: Đường kính trước và sau bụng
  • EFW : estimated fetal weight (khối lượng thai ước đoán)
  • GA : gestational age (tuổi thai)
  • EDD : estimated date of delivery (ngày sinh ước đoán)

Các thuật ngữ liên quan khác

  • LMP : last menstrual period (giai đoạn kinh nguyệt cuối)
  • BBT : basal Body Temperature (nhiệt độ cơ thể cơ sở)
  • FBP : fetus biophysical profile (sơ lược tình trạng lý sinh của thai)
  • FG : fetal growth (sự phát triển thai)
  • OB/GYN : obstetrics/gyneacology (sản/phụ khoa)
  • FHR : fetal heart rate (nhịp tim thai)
  • FM : fetal movement (sự di chuyển của thai)
  • FBM : fetal breathing movement (sư dịch chuyển hô hấp)
  • FT : fetal tensionPL : placenta level (đánh giá mức độ nhau thai)

Thêm các thuật ngữ cần thiết

  • HBSAg: Xét nghiện về viêm gan.
  • AFP: Alpha FetoProtein.
  • Alb: Albumin (một protein) trong nước tiểu.
  • HA: Huyết áp.
  • Ngôi mông: Đít em bé ở dưới.
  • Ngôi đầu: Em bé ở vị trí bình thường (đầu ở dưới).
  • MLT: Mổ lấy con.
  • Lọt: Đầu em bé đã lọt vào khung xương chậu.
  • DS: Dự kiến ngày sinh.
  • Fe: Kê toa viên sắt bổ sung.
  • TT:Tim thai.
  • TT(+): Tim thai nghe thấy.
  • TT(-): Tim thai không nghe thấy.
  • BCTC: Chiều cao tử cung.
  • Hb: Mức Haemoglobin trong máu (để kiểm tra xem có thiếu máu không).
  • HAcao: Huyết áp cao.
  • KC: Kỳ kinh cuối.
  • MNT: Mẫu nước tiểu lấy phần giữa (của một lần đi tiểu).
  • NTBT: Không có gì bất thường phát hiện trong nước tiểu.
  • KL: Đầu em bé chưa lọt vào khung xương chậu.
  • Phù: Phù (sưng).
  • Para 0000: Người phụ nữ chưa sinh lần nào (con so).
  • TSG: Tiền sản giật.
  • Ngôi: Em bé ở ví trí xuôi, ngược, xoay trước, sau thế nào.
  • NC: Nhẹ cân lúc lọt lòng.
  • TK: Tái khám.
  • NV: Nhập viện.
  • SA: Siêu âm.
  • KAĐ: Khám âm đạo.
  • VDRL: Thử nghiệm tìm giang mai.
  • HIV(-): Xét nghiệm AIDS âm tính.

Những chữ viết tắt được dùng để mô tả tư thế nằm của em bé trong tử cung. Đây là một số tư thế:

  • CCPT: Xương chẩm xoay bên phải, đưa ra đằng trước.
  • CCTT: Xương chẩm xoay bên trái, đưa ra đằng trước.
  • CCPS: Xương chẩm xoay bên phải đưa ra đằng sau
  • CCTS: Xương chẩm xoay bên trái đưa ra đằng sau.







Ky hieu khi kham thai co the ban chua biet


Moi luc di kham va cam to giay bao ket qua o benh vien, nhieu luc me Pal cung chong mat voi du thu chu viet tat, ky hieu, nhieu luc cung muon tim hieu lam ma khong dam hoi bac sy .. vi so bi la. Nhung trong long thi cung rat muon biet xem tinh trang co the minh the nao? Thay duoc bai viet nay hay ghe, chia se voi ca nha nghe


Khi di kham thai, ban se nhan duoc mot so thong tin ve tinh trang suc khoe cua me va con, tuy nhien co rat nhieu ky hieu ma ban khong hieu noi. Ban cung luon mong muon hoi bac si that nhieu ve tinh trang cua minh nhung khong phai bac si nao cung co thoi gian giai dap can ke cho ban. Co mot cach don gian hon do la ban tham khao cac ky hieu khi kham thai va “tu nghien cuu” ket qua kham thai cua minh…

Mot so ky hieu de chi cac thong so quan trong cua thai nhi co le rat nhieu ba me da quen thuoc:

  • GS : gestational sac diameter (duong kinh tui thai)
  • CRL : crown rump length (chieu dai dau mong)
  • BPD : biparietal diameter (duong kinh luong dinh)
  • HC : head circumference (chu vi dau)
  • AC : abdominal circumference (chu vi bung)
  • FL : femur length (chieu dai xuong dui)
  • AF : amniotic fluid (nuoc oi)
  • AFI : amniotic fluid index (chi so nuoc oi)
  • OFD : occipital frontal diameter (duong kinh xuong cham)
  • BD : binocular distance (khoang cach hai mat)
  • CER : cerebellum diameter (duong kinh tieu nao)
  • THD : thoracic diameter (duong kinh nguc)
  • TAD : transverse abdominal diameter (duong kinh co hoanh)
  • APAD : anteroposterior abdominal diameter (duong kinh bung tu truoc toi sau)
  • FTA : fetal trunk cross-sectional area (thiet dien ngang than thai)
  • HUM : humerus length (chieu dai xuong canh tay)
  • Ulna : ulna length (chieu dai xuong khuyu tay)
  • Tibia : tibia length (chieu dai xuong ong chan)
  • Radius: Chieu dai xuong quay
  • Fibular: Chieu dai xuong mac
  • TDD: Duong kinh ngang bung
  • APTD: Duong kinh truoc va sau bung
  • EFW : estimated fetal weight (khoi luong thai uoc doan)
  • GA : gestational age (tuoi thai)
  • EDD : estimated date of delivery (ngay sinh uoc doan)

Cac thuat ngu lien quan khac

  • LMP : last menstrual period (giai doan kinh nguyet cuoi)
  • BBT : basal Body Temperature (nhiet do co the co so)
  • FBP : fetus biophysical profile (so luoc tinh trang ly sinh cua thai)
  • FG : fetal growth (su phat trien thai)
  • OB/GYN : obstetrics/gyneacology (san/phu khoa)
  • FHR : fetal heart rate (nhip tim thai)
  • FM : fetal movement (su di chuyen cua thai)
  • FBM : fetal breathing movement (su dich chuyen ho hap)
  • FT : fetal tensionPL : placenta level (danh gia muc do nhau thai)

Them cac thuat ngu can thiet

  • HBSAg: Xet nghien ve viem gan.
  • AFP: Alpha FetoProtein.
  • Alb: Albumin (mot protein) trong nuoc tieu.
  • HA: Huyet ap.
  • Ngoi mong: Dit em be o duoi.
  • Ngoi dau: Em be o vi tri binh thuong (dau o duoi).
  • MLT: Mo lay con.
  • Lot: Dau em be da lot vao khung xuong chau.
  • DS: Du kien ngay sinh.
  • Fe: Ke toa vien sat bo sung.
  • TT:Tim thai.
  • TT(+): Tim thai nghe thay.
  • TT(-): Tim thai khong nghe thay.
  • BCTC: Chieu cao tu cung.
  • Hb: Muc Haemoglobin trong mau (de kiem tra xem co thieu mau khong).
  • HAcao: Huyet ap cao.
  • KC: Ky kinh cuoi.
  • MNT: Mau nuoc tieu lay phan giua (cua mot lan di tieu).
  • NTBT: Khong co gi bat thuong phat hien trong nuoc tieu.
  • KL: Dau em be chua lot vao khung xuong chau.
  • Phu: Phu (sung).
  • Para 0000: Nguoi phu nu chua sinh lan nao (con so).
  • TSG: Tien san giat.
  • Ngoi: Em be o vi tri xuoi, nguoc, xoay truoc, sau the nao.
  • NC: Nhe can luc lot long.
  • TK: Tai kham.
  • NV: Nhap vien.
  • SA: Sieu am.
  • KAD: Kham am dao.
  • VDRL: Thu nghiem tim giang mai.
  • HIV(-): Xet nghiem AIDS am tinh.

Nhung chu viet tat duoc dung de mo ta tu the nam cua em be trong tu cung. Day la mot so tu the:

  • CCPT: Xuong cham xoay ben phai, dua ra dang truoc.
  • CCTT: Xuong cham xoay ben trai, dua ra dang truoc.
  • CCPS: Xuong cham xoay ben phai dua ra dang sau
  • CCTS: Xuong cham xoay ben trai dua ra dang sau.

Ký hiệu khi khám thai có thể bạn chưa biết

Mỗi lúc đi khám và cầm tờ giấy báo kết quả ở bệnh viên, nhiều lúc mẹ Pal cũng chóng mặt với đủ thứ chữ viết tắt, ký hiệu, nhiều lúc cũng muốn tìm hiểu lắm mà không dám hỏi bác sỹ .. vì sợ bị la. Nhưng trong lòng thì cũng rất muốn biết xem tình trạng cơ thể mình thế nào? Thấy được bài viết này hay ghê, chia sẻ với cả nhà nghe
Giới thiệu cho bạn bè
  • gplus
  • pinterest

Bình luận

Đăng bình luận

Đánh giá